Có 3 kết quả:

傍觀 bàng quan旁觀 bàng quan旁观 bàng quan

1/3

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “bàng quan” 旁觀

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ở một bên mà coi, chỉ người ngoài cuộc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. người xem, không tham gia
2. dửng dưng, phớt lờ

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét rộng khắp. ◇Tư Mã Trinh bổ 司馬貞補: “Bàng quan điểu thú chi văn” 旁觀鳥獸之文 (Tam hoàng bổn kỉ 三皇本紀) Quan sát rộng khắp vằn vết chim muông.
2. Lướt nhìn, xem qua.
3. Ở bên cạnh quan sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian” 巧匠旁觀, 縮手袖間 (Tế Liễu Tử Hậu văn 祭柳子厚文) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
4. Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: “Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong” 哭泣哀痛, 旁觀無不動容 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
5. § Cũng viết là “bàng quan” 傍觀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng quan 仿觀.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng quan

giản thể

Từ điển phổ thông

1. người xem, không tham gia
2. dửng dưng, phớt lờ

Bình luận 0